Lexus NX 350 F Sport với thiết kế tuyệt đẹp từ các nghệ nhân bậc thầy Takumi của Lexus sử dụng các yếu tố mang tính đối lập giữa các đường nét sắc sảo với những góc mềm mại và hình dạng nguyên bản. Kết quả của sự kết hợp độc đáo này là hình dạng xe đơn giản nhưng đầy ấn tượng.
Ngoại thất
Lexus NX 350 F Sport có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4660 x 1865 x 1670mm; cùng chiều dài cơ sở 2690mm tạo tiền đề cho khoang lái rộng rãi hơn.
NX350 F Sport trông thật mạnh mẽ và năng động. Cụm lưới tản nhiệt dạng con suốt đặc trưng nổi bật với màu đen “huyền bí” và sang trọng. Mắt lưới dạng hình quả trám thay cho nan ngang ở các phiên bản tiền nhiệm. Ở vị trí phía trên cụm lưới tản nhiệt, logo “Lexus” được làm mới dạng 3D vô cùng tinh tế. Hốc hút gió phía dưới của Lexus NX 350 F Sport giúp tăng cường hiệu suất làm mát.
Hệ thống đèn pha 3 bóng LED Bi-Beam với thiết kế thanh mảnh, trang nhã mang lại khả năng phân bổ ánh sáng tuyệt vời.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi sắc nét càng giúp tôn thêm chất thể thao cho NX 350 F Sport.
Lazang của xe NX350 F Sport có kích thước 20inch tiêu chuẩn bằng hợp kim nhôm màu đen sang trọng. 5 chấu kép hình chữ “Y” trông cực kỳ cá tính.
Đuôi xe NX350 F Sport, thay đổi dễ nhận ra nhất đó chính là cụm đèn hậu LED trông góc cạnh hơn. Cụm đèn hậu LED được làm mới với đồ hoạ 3D kích thích thị giác và đem tới cảm giác dữ dằn hơn. Hơn hết đó là dải đèn LED chạy ngang phần đuôi xe trông thật khác biệt và thu hút.
Nội thất
Lexus NX 350 F Sport nội thất với sự sang trọng có mặt trong mọi khâu chế tác, đón đầu mọi nhu cầu của khách hàng, mỗi chiếc xe Lexus được tạo ra để mang lại tiện nghi thoải mái, khả năng vận hành và độ an toàn vượt trội.
Khoang lái thiết kế thuật ngữ Tazuna dùng để nói đến việc kết nối giữa người điều khiển và ngựa bằng dây cương. Triết lý thiết kế này giúp tạo nên một kết nối mượt mà, trực quan giữa người lái và xe thông qua việc sắp đặt hoàn hảo vị trí từng chi tiết trong khoang lái, giúp người lái tối ưu khả năng tiếp cận.
Không gian hàng ghế trước và sau của F Sport đều được mở rộng nhờ chiều dài cơ sở tăng 30mm so với các phiên bản tiền nhiệm. Lexus NX 350 F Sport được trang bị màn hình cảm ứng 14 inch hiện đại được tối ưu hóa để dễ dàng sử dụng và trực quan trong khi lái xe.
Các chi tiết lẫy chuyển số, công tắc điều khiển âm thanh và các tính năng kiểm soát hành trình, hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) được trang bị trên vô lăng bọc da mang tới cho người lái cảm giác thực sự làm chủ hành trình.
Hệ thống đồng hồ đo độc đáo lấy cảm hứng từ xe đua chiếm vị trí trung tâm của bảng điều khiển NX F SPORT.
Các ghế ngồi trên F SPORT được tích hợp công nghệ đàn hồi với khả năng nâng đỡ vượt trội, giúp ổn định vị trí ngồi của hành khách ngay cả khi lái xe ở tốc độ cao.
NX350 F Sport được trang bị hệ thống điều hòa tự động độc lập 2 vùng phía trước và phía sau riêng biệt tạo cảm giác thỏa mái nhất cho cả người lái và hành khách phía trước lẫn những hành khách phía sau. Hàng ghế hành khách cũng được trang bị đầy đủ bệ tì tay, hộc để đồ, cửa gió điều hòa,…
Vận hành
Động cơ phun nhiên liệu trực tiếp tăng Động cơ phun nhiên liệu trực tiếp tăng áp 4 xylanh thẳng hàng 2.4 lít không chỉ tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời mà còn đem lại khả năng vận hành hứng khởi.
Mẫu NX 350 F SPORT được trang bị động cơ xăng 4 xy lanh turbo tăng áp 2,4 lít cực êm cho công suất 275 mã lực và sở hữu các chi tiết trang trí đậm chất thể thao cùng hệ thống treo và giảm chấn nâng cấp.
Động cơ turbo tăng áp hiệu suất lớn mới phát triển đem đến khả năng vận hành đầy hứng khởi cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời, trong khi vẫn duy trì một hành trình êm ái.
Công nghệ tản nhiệt khí nạp bằng chất lỏng được gắn trực tiếp trên động cơ giúp duy trì nhiệt độ khí nạp thấp và giảm thiểu tổn thất nhiệt.
Công nghệ tản nhiệt khí nạp bằng chất lỏng được gắn trực tiếp trên động cơ giúp duy trì nhiệt độ khí nạp thấp và giảm thiểu tổn thất nhiệt.
Động cơ turbo tăng áp hiệu suất lớn mới phát triển đem đến khả năng vận hành đầy hứng khởi cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời, trong khi vẫn duy trì một hành trình êm ái.
Hệ thống treo biến thiên thích ứng (AVS) sử dụng van điện từ tuyến tính, cho phép người lái tận hưởng độ thoải mái hành trình vượt trội ngay cả khi lái xe qua địa hình gồ ghề phức tạp
Các bộ giảm chấn hiệu suất cao ở cả phía trước và sau xe đem lại khả năng ổn định tuyệt vời khi xử lý, từ đó mang tới cảm giác lái thoải mái hơn.
Để tiết kiệm nhiên liệu cho một chuyến đi dài hơn, Hệ thống Dừng & Khởi động của NX sẽ tắt động cơ khi xe dừng.
Sự tiện nghi thoải mái, độ ổn định, tinh thần thể thao, sức mạnh và độ an toàn của NX đem đến “Dấu ấn Trải nghiệm xe Lexus”, nơi sự cân bằng giữa cảm giác lái và lực lái sẽ mang lại kết nối trực quan, gia tăng sự tự tin khi cầm lái.
Các thanh giằng và các tấm gia cường được bổ sung vào hệ thống treo cũng như các bộ phận khác của xe. Thép có độ bền kéo cao cũng được sử dụng xuyên suốt giúp tăng độ cứng nhưng đồng thời giúp giảm trọng lượng khung xe.
Hệ thống treo và giảm xóc mới được phát triển mang đến cho NX khả năng cơ động cao và sự thoải mái hành trình vượt trội.
Cấu trúc của NX cho phép tối ưu hóa luồng khí trên và dưới thân xe – từ đó giúp cải thiện độ ổn định khi xử lý lái ở tốc độ cao.
Các vật liệu cách âm và cách nhiệt được sử dụng xuyên suốt toàn xe giúp giảm tiếng ồn lọt vào khoang lái. Để giảm thiểu tiếng vang của gió ở tốc độ cao, chúng tôi đã cho nâng cấp khả năng làm kín cửa xe.
An toàn
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm được nâng cấp để gia tăng phạm vi phản hồi, hệ thống này sử dụng cảm biến tự động để kích hoạt tính năng phanh tiền va chạm, từ đó phát hiện nguy hiểm và ngăn chặn các rủi ro tai nạn.
Hệ thống Phanh hỗ trợ đỗ xe sẽ tự động phanh khi có nguy cơ xảy ra va chạm bằng cách phát hiện các vật thể tĩnh ở phía trước hoặc sau xe, cũng như các phương tiện đang tiến đến từ phía sau.
Hệ thống hỗ theo dõi làn đường được nâng cấp cho khả năng vận hành mượt mà và chính xác hơn. Sử dụng một camera hướng về phía trước để theo dõi vạch kẻ đường và tự động áp dụng các thông số lái, phương tiện luôn được giữ ở chính giữa làn đường của mình.
Hệ thống 8 túi khí tác động va chạm được giảm thiểu đáng kể nhờ hệ thống gồm 8 túi khí SRS điều khiển bằng cảm biến lót trong cabin, giúp tăng cường khả năng bảo vệ cho tất cả người ngồi trong xe.
Hệ thống đèn pha thích ứng công nghệ đèn pha hiện đại này giúp mở rộng phạm vi chiếu sáng một cách thông minh, không gây cản trở cho các xe đang đi ngược chiều hoặc xe phía trước.
Hệ thống cảnh báo điểm mù với hệ thống kiểm soát điểm mù (BSM), người lái sẽ nhận biết được khi có xe tiến lại từ phía sau ngay cả ở tốc độ cao hơn.
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động bằng radar (DRCC) ở mọi tốc độ giúp xe của bạn duy trì khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Thông số kỹ thuật
Tên xe |
Lexus NX350 F Sport |
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) (mm) |
4660 x 1865 x 1670 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2690 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
195 |
Dung tích khoang hành lý (L) |
520 |
Dung tích bình xăng (L) |
55 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) |
1810/2370 |
Động cơ |
I4, 4 strokes Turbo |
Dung tích động cơ (cm3) |
2393 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
275/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
1700-3600 |
Hộp số |
8AT |
Chế độ lái |
Eco/Normal/Sport S/Sport S+/Customize |
Tiêu thụ nguyên liệu (Ngoài đô thị/Trong đô thị/Hỗn hợp) (L) |
8/12.63/9.7 |
Mâm xe và lốp xe |
235/50R20 |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3H LED |
Đèn chiếu xa | 3H LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu(ALS) | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu (AFS) | – |
Tự động điều chỉnh pha-cốt (AHB) | Có |
Tự động thích ứng(AHS) | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | – |
Giá nóc | – |
Cánh gió đuôi xe | Có |
Ống xả | |
Kép | Có |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | – |
Da Smooth | – |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da F-Sport Smooth | Có |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng (include 2way lumbar support) |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | – |
Gập 40:60 | Có |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 2 vùng |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Lexus Premium |
Số loa | 10 |
Màn hình | 14″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE) | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử(EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ độngt (ACA) | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường(TRC) | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất(VDIM) | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động(DRCC) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo (RSA) | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù(BSM) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe (PKSB) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | Có |
Camera 360 | – |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước (2) | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái (1) | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1) | – |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước (1) | – |
Túi khí bên phía trước (2) | 2 |
Túi khí bên phía sau (2) | – |
Túi khí rèm (2) | 2 |
Túi khí trung tâm (1) | 1 |
Túi khí đệm phía sau (2) | – |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | – |