Lexus NX 350h với thiết kế tuyệt đẹp từ các nghệ nhân bậc thầy Takumi của Lexus sử dụng các yếu tố mang tính đối lập giữa các đường nét sắc sảo với những góc mềm mại và hình dạng nguyên bản. Kết quả của sự kết hợp độc đáo này là hình dạng xe đơn giản nhưng đầy ấn tượng.
Lexus NX 350h 2023 sở hữu 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: Sonic Quartz, Sonic Titanium, Sonic Chrome, Black, Madder Red, Blazing Carnelian, Terrane Khaki, Celestial Blue.
Ngoại thất
Lexus NX350H mang tới ngoại hình đầy rắn rỏi, pha trộn hoàn hảo giữa sự hầm hố, nam tính của dòng SUV và cảm giác thể thao đầy phóng khoáng. Lexus NX 350h có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4660 x 1865 x 1670mm; cùng chiều dài cơ sở 2690mm tạo tiền đề cho khoang lái rộng rãi hơn.
NX350h trông thật mạnh mẽ và năng động. Cụm lưới tản nhiệt dạng con suốt đặc trưng nổi bật với màu đen “huyền bí” và sang trọng. Mắt lưới dạng hình chữ U ấn tượng tạo cảm giác có chiều sâu hơn và trông hút mắt hơn.
Cụm đèn pha sắc sảo với dải LED sống động kết hợp cùng phần mở rộng màu đen tạo ấn tượng dịu mắt. Thiết kế này làm nổi bật đèn chiếu sáng ban ngày hình chữ L cách điệu đặc trưng của Lexus.
Những đường dập nổi ở phần hông được nhấn mạnh kết hợp hài hòa cùng những đường sắc nét giúp chiếc xe toát lên vẻ thể thao.
Lazang của xe NX350h có kích thước 20inch. Mâm xe NX350H bắt mắt với hợp kim nhôm 20 inch màu ánh kim. Thiết kế này càng làm tăng thêm vẻ thể thao và mạnh mẽ.
Đuôi xe NX350h, thay đổi dễ nhận ra nhất đó chính là cụm đèn hậu LED trông góc cạnh hơn. Cụm đèn hậu LED được làm mới với đồ hoạ 3D kích thích thị giác và đem tới cảm giác dữ dằn hơn. Hơn hết đó là dải đèn LED chạy ngang phần đuôi xe trông thật khác biệt và thu hút.
Nội thất
Lexus NX 350h nội thất với sự sang trọng có mặt trong mọi khâu chế tác, đón đầu mọi nhu cầu của khách hàng, mỗi chiếc xe Lexus được tạo ra để mang lại tiện nghi thoải mái, khả năng vận hành và độ an toàn vượt trội.
Khoang lái thiết kế thuật ngữ Tazuna dùng để nói đến việc kết nối giữa người điều khiển và ngựa bằng dây cương. Triết lý thiết kế này giúp tạo nên một kết nối mượt mà, trực quan giữa người lái và xe thông qua việc sắp đặt hoàn hảo vị trí từng chi tiết trong khoang lái, giúp người lái tối ưu khả năng tiếp cận.
Không gian hàng ghế trước và sau của 350h đều được mở rộng nhờ chiều dài cơ sở tăng 30mm so với các phiên bản tiền nhiệm. Lexus NX 350h được trang bị màn hình cảm ứng 14 inch hiện đại được tối ưu hóa để dễ dàng sử dụng và trực quan trong khi lái xe.
Vô lăng NX350H 3 chấu được bọc da, tích hợp rất nhiều phím chức năng. Đặc biệt nhất phải kể tới tính năng theo dõi hoạt động cảm ứng, phát hiện vị trí phím chức năng trên vô lăng đang chạm vào.
Màn hình màu HUD thể hiện những thông tin trên kính chắn gió. Cung cấp ba chế độ hiển thị để nâng cao cảm giác lái cho người lái Lexus NX 350H.
Toàn bộ ghế ngồi Lexus NX350H đều sử dụng chất liệu da thật Smooth cao cấp. Ghế người lái NX 350H có thể chỉnh điện 12 hướng, nhớ 3 vị trí; cùng chức năng hỗ trợ ra vào dễ dàng đồng thời có sưởi ghế và làm mát ghế
Hệ thống giải trí của Lexus NX350H được trang bị những âm thanh cao cấp nhất tương tự như trong một buổi hòa nhạc. Đó chính là hệ thống 17 loa Mark Levinson hỗ trợ âm thanh có độ phân giải cao hơn so với nguồn âm thanh chất lượng cao từ đĩa CD.
NX350h được trang bị hệ thống điều hòa tự động độc lập 2 vùng phía trước và phía sau riêng biệt tạo cảm giác thỏa mái nhất cho cả người lái và hành khách phía trước lẫn những hành khách phía sau. Hàng ghế hành khách cũng được trang bị đầy đủ bệ tì tay, hộc để đồ, cửa gió điều hòa,…
Vận hành
Ở NX 350h có sự kết hợp tuyệt vời giữa động cơ xăng 2,5 lít, 4 xy-lanh cực êm ái và một động cơ điên tự sạc mạnh mẽ mang lại cho xe công suất 188 mã lực cùng hiệu suất nhiên liệu đạt mức tối đa.Hệ thống điện hybrid tự sạc bổ sung hoàn hảo cho động cơ xăng mang tới hiệu suất xe đầy hứng khởi, xử lý nhanh vượt trội.
Chế độ lái xe điện ở tốc độ thấp, chế độ lái xe điện sẽ sử dụng động cơ điện, mang tới khả năng lái êm ái và không phát thải.
Sự tiện nghi thoải mái, độ ổn định, tinh thần thể thao, sức mạnh và độ an toàn của NX đem đến “Dấu ấn Trải nghiệm xe Lexus”, nơi sự cân bằng giữa cảm giác lái và lực lái sẽ mang lại kết nối trực quan, gia tăng sự tự tin khi cầm lái.
Các thanh giằng và các tấm gia cường được bổ sung vào hệ thống treo cũng như các bộ phận khác của xe. Thép có độ bền kéo cao cũng được sử dụng xuyên suốt giúp tăng độ cứng nhưng đồng thời giúp giảm trọng lượng khung xe.
Hệ thống treo và giảm xóc mới được phát triển mang đến cho NX khả năng cơ động cao và sự thoải mái hành trình vượt trội.
Cấu trúc của NX cho phép tối ưu hóa luồng khí trên và dưới thân xe – từ đó giúp cải thiện độ ổn định khi xử lý lái ở tốc độ cao.
Các vật liệu cách âm và cách nhiệt được sử dụng xuyên suốt toàn xe giúp giảm tiếng ồn lọt vào khoang lái. Để giảm thiểu tiếng vang của gió ở tốc độ cao, chúng tôi đã cho nâng cấp khả năng làm kín cửa xe.
Thoải mái lựa chọn trong 3 chế độ lái phù hợp với phong cách lái của bạn: THƯỜNG, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU và THỂ THAO.
An toàn
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm được nâng cấp để gia tăng phạm vi phản hồi, hệ thống này sử dụng cảm biến tự động để kích hoạt tính năng phanh tiền va chạm, từ đó phát hiện nguy hiểm và ngăn chặn các rủi ro tai nạn.
Hệ thống Phanh hỗ trợ đỗ xe sẽ tự động phanh khi có nguy cơ xảy ra va chạm bằng cách phát hiện các vật thể tĩnh ở phía trước hoặc sau xe, cũng như các phương tiện đang tiến đến từ phía sau.
Hệ thống hỗ theo dõi làn đường được nâng cấp cho khả năng vận hành mượt mà và chính xác hơn. Sử dụng một camera hướng về phía trước để theo dõi vạch kẻ đường và tự động áp dụng các thông số lái, phương tiện luôn được giữ ở chính giữa làn đường của mình.
Hệ thống 8 túi khí tác động va chạm được giảm thiểu đáng kể nhờ hệ thống gồm 8 túi khí SRS điều khiển bằng cảm biến lót trong cabin, giúp tăng cường khả năng bảo vệ cho tất cả người ngồi trong xe.
Hệ thống đèn pha thích ứng công nghệ đèn pha hiện đại này giúp mở rộng phạm vi chiếu sáng một cách thông minh, không gây cản trở cho các xe đang đi ngược chiều hoặc xe phía trước.
Hệ thống cảnh báo điểm mù với hệ thống kiểm soát điểm mù (BSM), người lái sẽ nhận biết được khi có xe tiến lại từ phía sau ngay cả ở tốc độ cao hơn.
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động bằng radar (DRCC) ở mọi tốc độ giúp chiếc Lexus của bạn duy trì khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Hình ảnh từ các camera gắn ở phía trước, phía sau, bên trái, bên phải của xe được kết hợp và hiển thị trên màn hình trung tâm. Bạn cũng có thể quan sát mặt đường và vị trí lốp xe phía dưới.
Thông số kỹ thuật
Tên xe |
Lexus NX350H |
Số chỗ ngồi |
5 |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) (mm) |
4660 x 1865 x 1670 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2690 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
195 |
Dung tích khoang hành lý (L) |
520 |
Dung tích bình xăng (L) |
55 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) |
1830/2380 |
Động cơ |
I4, 4 strokes |
Dung tích động cơ (cm3) |
2487 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
188/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
4300-4500 |
Hộp số |
CVT |
Chế độ lái |
Eco/Normal/Sport |
Tiêu thụ nguyên liệu (Ngoài đô thị/Trong đô thị/Hỗn hợp) (L) |
7.02/4.74/6.18 |
Mâm xe và lốp xe |
235/50R20 |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3H LED |
Đèn chiếu xa | 3H LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Đèn góc | LED |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu(ALS) | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu (AFS) | – |
Tự động thích ứng(AHS) | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn sương mù | Có |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | Có |
Giá nóc | Có |
Cánh gió đuôi xe | Có |
Ống xả | |
Kép | Có |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | – |
Da Smooth | Có |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da F-Sport Smooth | – |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 12 hướng (include 4way lumbar support) |
Nhớ vị trí | 3 vị trí |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | – |
Gập 40:60 | Có |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại/Type | Tự động 2 vùng |
Chức năng Nano-e/Nano-e function | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa/Pollen removal filter | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió/Auto recirculation mode | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh/S-Flow control | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 17 |
Màn hình | 14″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau (RSE) | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) | Có |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử(EBD) | Có |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ độngt (ACA) | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường(TRC) | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất(VDIM) | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC) | – |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động(DRCC) | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo (RSA) | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù(BSM) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe (PKSB) | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | – |
Camera 360 | Có |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước (2) | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái (1) | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1) | – |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước (1) | – |
Túi khí bên phía trước (2) | 2 |
Túi khí bên phía sau (2) | – |
Túi khí rèm (2) | 2 |
Túi khí trung tâm (1) | 1 |
Túi khí đệm phía sau (2) | – |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | – |